Forbes Global 2000
Forbes Global 2000 là một bảng xếp hạng hàng năm của 2000 công ty đại chúng lớn nhất trên thế giới theo tạp chí Forbes. Việc xếp hạng dựa trên sự kết hợp của bốn số liệu về: doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường. Danh sách này đã được xuất bản từ năm 2004.
Forbes Global 2000 là một số liệu hữu ích về các công ty đại chúng hàng đầu thế giới, nhưng nó chỉ là một cách xếp hạng mang tính liệt kê tương đối. Kết quả này không hoàn toàn chính xác, thay đổi các tiêu chí sẽ tạo ra một danh sách khác.
Danh sách năm 2017
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 151,4 | 42,0 | 3.473,2 | 229,8 |
![]() |
Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 134,2 | 35,0 | 3.016,6 | 200,5 |
![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 222,9 | 24,1 | 620,9 | 409,9 |
![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 102,5 | 24,2 | 2.513,0 | 306,6 |
![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 97,6 | 21,9 | 1.943,4 | 274,4 |
![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 115,7 | 27,8 | 2.816,0 | 149,2 |
![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 92,2 | 16,6 | 2.196,8 | 231,9 |
![]() |
Bank of China | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 113,1 | 24,9 | 2.611,5 | 141,3 |
![]() |
Apple | ![]() |
Máy tính | 217,5 | 45,2 | 331,1 | 752,0 |
![]() |
Toyota Motor | ![]() |
Ô tô | 249,9 | 17,1 | 412,5 | 171,9 |
Danh sách năm 2016
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 171,1 | 44,2 | 3.420,2 | 198 |
![]() |
Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 146,8 | 36,4 | 2.826 | 162,8 |
![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 131,9 | 28,8 | 2.739,8 | 152,7 |
![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 210,8 | 24,1 | 561,1 | 360,1 |
![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 99,9 | 23,5 | 2.423,8 | 234,2 |
![]() |
Ngân hàng Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 122 | 27,2 | 2.589,6 | 143 |
![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng, Dịch vụ tài chính | 91,4 | 22,7 | 1.849,2 | 256 |
![]() |
Apple | ![]() |
Máy tính | 233,3 | 53,7 | 293,3 | 586 |
![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 236,8 | 16,2 | 336,8 | 363,3 |
![]() |
Toyota Motor | ![]() |
Ô tô | 235,8 | 19,3 | 406,7 | 177 |
Danh sách năm 2015
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng | 166,8 | 44,8 | 3.322 | 278,3 |
![]() |
Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 130,5 | 37 | 2.698,9 | 212,9 |
![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 129,2 | 29,1 | 2.574,8 | 189,9 |
![]() |
Ngân hàng Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 120,3 | 27,5 | 2.458,3 | 199,1 |
![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 194,7 | 19,9 | 534,6 | 354,8 |
![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 97,8 | 21,2 | 2.593,6 | 225,5 |
![]() |
Exxon Mobil | ![]() |
Dầu khí | 376,2 | 32,5 | 349,5 | 357,1 |
![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 333,4 | 17,4 | 387,7 | 334,6 |
![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 148,5 | 15,2 | 648,3 | 253,5 |
![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 90,4 | 23,1 | 1.701,4 | 278,3 |
![]() |
Toyota | ![]() |
Công nghiệp ô tô | 252,2 | 19,1 | 389,7 | 239 |
![]() |
Apple | ![]() |
Điện tử tiêu dùng | 199,4 | 44,5 | 261,9 | 741.8 |
![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 420,4 | 14,9 | 353,1 | 195,4 |
![]() |
Volkswagen | ![]() |
Công nghiệp ô tô | 268,5 | 14,4 | 425 | 126 |
![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 81,1 | 13,5 | 2.634,1 | 167,7 |
![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 191,8 | 19,2 | 266 | 201 |
![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 485,7 | 16,4 | 203,7 | 261,3 |
![]() |
Samsung Electronics | ![]() |
Điện tử tiêu dùng | 195,9 | 21,9 | 209,6 | 199,4 |
![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 93,9 | 7,2 | 1.846 | 156,7 |
![]() |
China Mobile | ![]() |
Viễn thông | 104,1 | 17,7 | 209 | 271,5 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2014
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2014.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng | 148,7 | 42,7 | 3.124,9 | 215,6 |
![]() |
Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 121,3 | 34,2 | 2.449,5 | 174,4 |
![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 136,4 | 27 | 2.405,4 | 141,1 |
![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 105,7 | 17,3 | 2.435,3 | 229,7 |
![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 178,8 | 19,5 | 493,4 | 309,1 |
![]() |
Exxon Mobil | ![]() |
Dầu khí | 394 | 32,6 | 346,8 | 422,3 |
![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 143,3 | 14,8 | 656,6 | 259,6 |
![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 88,7 | 21,9 | 1.543 | 261,4 |
![]() |
Ngân hàng Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 105,1 | 25,5 | 2.291,8 | 124,2 |
![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 328,5 | 21,1 | 386,9 | 202 |
![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 451,4 | 16,4 | 357,5 | 234,1 |
![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 255,6 | 18,8 | 385,5 | 193,5 |
![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 101,5 | 11,4 | 2.113,8 | 183,3 |
![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 79,6 | 16,3 | 2.671,3 | 192,6 |
![]() |
Apple | ![]() |
Điện tử tiêu dùng | 173,8 | 37 | 225,2 | 483,1 |
![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 94,1 | 13,4 | 1.883,4 | 145,1 |
![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 379,2 | 23,6 | 305,7 | 148,8 |
![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 211,8 | 21,4 | 253,8 | 227,2 |
![]() |
Volkswagen | ![]() |
Ô tô | 261,5 | 12 | 446,9 | 119 |
![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 476,5 | 16 | 204,8 | 247,9 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2013
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2013.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng | 134,8 | 37,8 | 2.813,5 | 237,3 |
![]() |
Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 113,1 | 30,6 | 2.241 | 202 |
![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 108.2 | 21,3 | 2.359,1 | 191,4 |
![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 147,4 | 13,6 | 685,3 | 243,7 |
![]() |
Exxon Mobil | ![]() |
Dầu khí | 420,7 | 44,9 | 333,8 | 400,4 |
![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 104,9 | 14,3 | 2.684,1 | 201,3 |
![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 467,2 | 26,6 | 360,3 | 213,1 |
![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 103 | 23 | 2.124,2 | 150,8 |
![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 162,5 | 14,8 | 427,5 | 252,8 |
![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 308,9 | 18,3 | 347,8 | 261,2 |
![]() |
Ngân hàng Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 98,1 | 22,1 | 2.033,8 | 131,7 |
![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 91,2 | 18,9 | 1.423 | 201,3 |
![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 222,6 | 26,2 | 233 | 232,5 |
![]() |
Volkswagen | ![]() |
Ô tô | 254 | 28,6 | 408,2 | 94,4 |
![]() |
Apple | ![]() |
Điện tử tiêu dùng | 164,7 | 41,7 | 196,1 | 416,6 |
![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 469,2 | 17 | 203,1 | 242,5 |
![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 144 | 40,6 | 339,3 | 111,4 |
![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 370,9 | 11,6 | 301 | 130,4 |
![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 90,7 | 7,5 | 1.864,7 | 143,6 |
![]() |
Petrobras | ![]() |
Dầu khí | 144,1 | 11 | 331,6 | 120,7 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2012
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2012.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 433,5 | 41,1 | 331,1 | 407,4 |
02![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 110,8 | 19 | 2.265,8 | 170,1 |
03![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 147,3 | 14,2 | 717,2 | 213,7 |
04![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 470,2 | 30,9 | 340,5 | 227,6 |
05![]() |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 82,6 | 25,1 | 2.039,1 | 237,4 |
06![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 102 | 16,2 | 2.550 | 164,3 |
07![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 310,1 | 20,6 | 304,7 | 294,7 |
08![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 143,7 | 10,3 | 392,6 | 202,2 |
09![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 87,6 | 15,9 | 1.313,9 | 178,7 |
10![]() |
Petrobras | ![]() |
Dầu khí | 145,9 | 20,1 | 319,4 | 180 |
11![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 375,5 | 25,7 | 292,5 | 147,4 |
12![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 236,3 | 26,9 | 209,5 | 218 |
13![]() |
Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 68,7 | 20,5 | 1.637,8 | 201,9 |
14![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 102,6 | 11,1 | 1.873,9 | 107,5 |
15![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 117,6 | 31,7 | 302,6 | 159,8 |
16![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 447 | 15,7 | 193,4 | 208,4 |
17![]() |
Volkswagen | ![]() |
Ô tô | 221,9 | 21,5 | 328,7 | 79,5 |
18![]() |
Total | ![]() |
Dầu khí | 216,2 | 15,9 | 213 | 132,4 |
19![]() |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 62,4 | 14,4 | 1.563,9 | 154,8 |
20![]() |
BNP Paribas | ![]() |
Ngân hàng | 119 | 7,9 | 2.539,1 | 61,5 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2011
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2011.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuân (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 115,5 | 17,4 | 2.117,6 | 182,2 |
02![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 103,3 | 13,3 | 2.467,9 | 186,5 |
03![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 156,2 | 11,6 | 751,2 | 216,2 |
04![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 341,6 | 30,5 | 302,5 | 407,2 |
05![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 369,1 | 20,1 | 317,2 | 212,9 |
06![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 222,3 | 21,2 | 251,3 | 320,8 |
07![]() |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 69,2 | 18,8 | 1.723,5 | 239,5 |
08![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 136,2 | 13 | 372,2 | 211 |
08![]() |
Petrobras | ![]() |
Dầu khí | 121,3 | 21,2 | 313,2 | 238,8 |
10![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 111,5 | 10,6 | 1.913,9 | 132,8 |
11![]() |
BNP Paribas | ![]() |
Ngân hàng | 130,4 | 10,5 | 2.680,7 | 88 |
11![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 93,2 | 12,4 | 1.258,1 | 170,6 |
13![]() |
Santander | ![]() |
Ngân hàng | 109,7 | 12,8 | 1.570,6 | 94,7 |
14![]() |
AT&T | ![]() |
Viễn thông | 124,3 | 19,9 | 268,5 | 168,2 |
15![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 98,7 | 25,7 | 275,9 | 172,9 |
16![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 189,6 | 19 | 184,8 | 200,6 |
17![]() |
Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 58,2 | 15,6 | 1.408 | 224,8 |
18![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 421,8 | 16,4 | 180,7 | 187,3 |
19![]() |
Total | ![]() |
Dầu khí | 188,1 | 14,2 | 192,8 | 138 |
20![]() |
Allianz | ![]() |
Bảo hiểm | 142,9 | 6,7 | 838,4 | 62,7 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2010.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 115,63 | 11,65 | 2.031,99 | 166,19 |
02![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 156,78 | 11,03 | 781,82 | 169,65 |
03![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 150,45 | 6,28 | 2.223,30 | 167,63 |
04![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 275,56 | 19,28 | 233,32 | 308,77 |
05![]() |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 71,86 | 16,27 | 1.428,46 | 242,23 |
06![]() |
Santander | ![]() |
Ngân hàng | 109,57 | 12,34 | 1.438,68 | 107,12 |
07![]() |
Wells Fargo | ![]() |
Ngân hàng | 98,64 | 12,28 | 1.243,65 | 141,69 |
08![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 103,74 | 5,83 | 2.355,83 | 178,27 |
08![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 278,19 | 12,52 | 287,64 | 168,63 |
10![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 239,27 | 16,58 | 235,45 | 167,13 |
11![]() |
BNP Paribas | ![]() |
Ngân hàng | 101,06 | 8,37 | 2.952,22 | 86,67 |
12![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 157,22 | 16,80 | 174,95 | 333,84 |
13![]() |
AT&T | ![]() |
Viễn thông | 123,02 | 12,54 | 268,75 | 147,55 |
14![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 408,21 | 14,34 | 170,71 | 205,37 |
15![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 112,49 | 8,06 | 297,12 | 190,86 |
16![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 115,25 | 24,33 | 234,77 | 132,58 |
17![]() |
Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc | ![]() |
Ngân hàng | 59,16 | 13,59 | 1.106,20 | 184,32 |
18![]() |
Petrobras | ![]() |
Dầu khí | 104,81 | 16,63 | 198,26 | 190,34 |
19![]() |
Total | ![]() |
Dầu khí | 160,68 | 12,10 | 183,29 | 131,80 |
20![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 159,29 | 10,48 | 164,62 | 146,23 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2009
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2009.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 182,52 | 17,41 | 797,77 | 88,77 |
02![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 458,36 | 26,28 | 278,44 | 135,10 |
03![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 263,42 | 17,21 | 324,98 | 102,35 |
04![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 425,70 | 45,22 | 228,05 | 335,54 |
05![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 361,14 | 21,16 | 228,24 | 119,70 |
06![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 142.05 | 5.73 | 2,570.45 | 85.04 |
07![]() |
AT&T | ![]() |
Viễn thông | 124,03 | 12,87 | 265,25 | 140,08 |
08![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 405,61 | 13,40 | 163,43 | 193,15 |
09![]() |
Santander | ![]() |
Ngân hàng | 96,23 | 13,25 | 1.318,86 | 49,75 |
09![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 255,11 | 23,93 | 161,17 | 121,70 |
11![]() |
Total | ![]() |
Dầu khí | 223,15 | 14,74 | 164,66 | 112,90 |
12![]() |
ICBC | ![]() |
Ngân hàng | 53,60 | 11,16 | 1.188,08 | 170,83 |
13![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 97,29 | 26,78 | 276,81 | 74,55 |
14![]() |
Dầu khí Trung Quốc | ![]() |
Dầu khí | 114,32 | 19,94 | 145,14 | 270,56 |
15![]() |
Volkswagen | ![]() |
Ô tô | 158,40 | 6,52 | 244,05 | 75,18 |
16![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 101,49 | 3,70 | 2.175,05 | 85,87 |
17![]() |
GDF Suez | ![]() |
Công trình hạ tầng kỹ thuật | 115,59 | 9,05 | 232,71 | 70,46 |
18![]() |
Eni | ![]() |
Dầu khí | 158,32 | 12,91 | 139,80 | 80,68 |
19![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Tập đoàn | 107,79 | 4,99 | 267,40 | 122,11 |
20![]() |
Vodafone | ![]() |
Viễn thông | 70,39 | 13,30 | 252,08 | 93,66 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2008
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2008.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 146,1 | 19,1 | 2.349,0 | 180,8 |
02![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 172,7 | 22,2 | 795,3 | 330,9 |
03![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 119,2 | 15,0 | 1.715,8 | 176,5 |
04![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 116,4 | 15,4 | 1.562,2 | 136,9 |
05![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 358,6 | 40,6 | 242,1 | 465,5 |
06![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 355,8 | 31,3 | 266,2 | 221,1 |
07![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 281,0 | 20,6 | 236,1 | 204,9 |
08![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 203,8 | 14,0 | 276,4 | 175,1 |
09![]() |
ING Group | ![]() |
Bảo hiểm/ Ngân hàng | 197,9 | 12,7 | 1.932,2 | 75,8 |
10![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Đầu tư tài chính | 118,3 | 13,2 | 273,2 | 216,7 |
10![]() |
Ngân hàng Hoàng gia Scotland | ![]() |
Ngân hàng | 108,5 | 14,6 | 3.807,5 | 76,6 |
12![]() |
AT&T | ![]() |
Viễn thông | 118,9 | 12,0 | 275,6 | 210,2 |
13![]() |
BNP Paribas | ![]() |
Ngân hàng | 116,2 | 10,7 | 2.494,4 | 81,9 |
14![]() |
Allianz | ![]() |
Bảo hiểm | 139,1 | 10,9 | 1.547,5 | 80,3 |
15![]() |
Total S.A | ![]() |
Dầu khí | 199,7 | 19,2 | 165,8 | 181,8 |
16![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 378,8 | 12,7 | 163,4 | 198,6 |
17![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 204,0 | 18,7 | 148,8 | 180,0 |
18![]() |
AIG | ![]() |
Bảo hiểm | 110,1 | 6,2 | 1.060,5 | 118,2 |
19![]() |
Gazprom | ![]() |
Dầu khí | 81,8 | 23,3 | 201,7 | 306,8 |
20![]() |
AXA | ![]() |
Bảo hiểm | 151,7 | 7,8 | 1.064,7 | 70,3 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2007
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2007.
Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 146,56 | 21,54 | 1.884,32 | 247,42 |
2![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 116,57 | 21,13 | 1.459,74 | 226,61 |
3![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 121,51 | 16,63 | 1.860,76 | 202,29 |
4![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 163,39 | 20,83 | 697,24 | 358,98 |
5![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 99,30 | 14,44 | 1.351,52 | 170,97 |
6![]() |
AIG | ![]() |
Bảo hiểm | 113,19 | 14,01 | 979,41 | 174,47 |
7![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 335,09 | 39,50 | 223,95 | 410,65 |
8![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 318,85 | 25,44 | 232,31 | 208,25 |
9![]() |
UBS | ![]() |
Đầu tư tài chính | 105,59 | 9,78 | 1.776,89 | 116,84 |
10![]() |
ING | ![]() |
Đầu tư tài chính | 153,44 | 9,65 | 1.615,05 | 93,99 |
11![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 265,91 | 22,29 | 217,60 | 198,14 |
12![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 179,02 | 11,68 | 243,60 | 217,69 |
13![]() |
Ngân hàng Hoàng gia Scotland | ![]() |
Ngân hàng | 77,41 | 12,51 | 1,705.35 | 124,13 |
14![]() |
BNP Paribas | ![]() |
Ngân hàng | 89,16 | 9,64 | 1.898,19 | 97,03 |
15![]() |
Allianz | ![]() |
Bảo hiểm | 125,33 | 8,81 | 1.380,88 | 87,22 |
16![]() |
Berkshire Hathaway | ![]() |
Đầu tư tài chính | 98,54 | 11,02 | 248,44 | 163,79 |
17![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 348,65 | 11,29 | 151,19 | 201,36 |
18![]() |
Barclays | ![]() |
Ngân hàng | 67,71 | 8,95 | 1.949,17 | 94,79 |
19![]() |
Chevron | ![]() |
Dầu khí | 195,34 | 17,14 | 132,63 | 149,37 |
19![]() |
Total S.A | ![]() |
Dầu khí | 175,05 | 15,53 | 138,82 | 152,62 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây Lưu trữ 2015-04-19 tại Wayback Machine.
Danh sách năm 2006
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 120,32 | 24,64 | 1.494,04 | 230,93 |
2.![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 149,70 | 16,35 | 673,30 | 348,45 |
3.![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 85,39 | 16,47 | 1.291,80 | 184,17 |
4.![]() |
AIG | ![]() |
Bảo hiểm | 106,98 | 11,90 | 843,40 | 172,24 |
5.![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 76,38 | 12,36 | 1.274,22 | 193,32 |
6.![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 328,21 | 36,13 | 208,34 | 362,53 |
7.![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 306,73 | 25,31 | 216,95 | 203,52 |
8.![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 249,47 | 22,63 | 206,91 | 225,93 |
9.![]() |
JPMorgan Chase | ![]() |
Ngân hàng | 79,90 | 8,48 | 1.198,94 | 144,13 |
10.![]() |
UBS | ![]() |
Đầu tư tài chính | 78,25 | 10,65 | 1.519,40 | 105,69 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2005
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 108,28 | 17,05 | 14,10 | 247,66 |
2![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 152,36 | 16,59 | 750,33 | 372,14 |
3![]() |
AIG | ![]() |
Bảo hiểm | 95,04 | 10,91 | 776,42 | 173,99 |
4![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 65,45 | 14,14 | 1.110,46 | 188,77 |
5![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 62,97 | 9,52 | 1.031,29 | 186,74 |
6![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 263,99 | 25,33 | 195,26 | 405,25 |
7![]() |
Royal Dutch Shell | ![]() |
Dầu khí | 265,19 | 18,54 | 193,83 | 221,49 |
8![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 285,06 | 15,73 | 191,11 | 231,88 |
9![]() |
ING | ![]() |
Dịch vụ tài chính | 92,01 | 8,10 | 1.175,16 | 68,04 |
10![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 165,68 | 11,13 | 211,15 | 140,89 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Danh sách năm 2004
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Công ty | Trụ sở chính | Công nghiệp | Doanh thu (tỷ USD) |
Lợi nhuận (tỷ USD) |
Tài sản (tỷ USD) |
Giá trị thị trường (tỷ USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.![]() |
Citigroup | ![]() |
Ngân hàng | 94,71 | 17,85 | 1.264,03 | 255,3 |
2.![]() |
General Electric | ![]() |
Tập đoàn | 134,19 | 15,59 | 626,93 | 328,54 |
3.![]() |
AIG | ![]() |
Bảo hiểm | 76,66 | 6,46 | 647,66 | 194,87 |
4.![]() |
ExxonMobil | ![]() |
Dầu khí | 222,88 | 20,96 | 166,99 | 277,02 |
5.![]() |
BP | ![]() |
Dầu khí | 232,57 | 10,27 | 177,57 | 173,54 |
6.![]() |
Bank of America | ![]() |
Ngân hàng | 49,01 | 10,81 | 736,45 | 117,55 |
7.![]() |
HSBC | ![]() |
Ngân hàng | 44,33 | 6,66 | 757,60 | 177,96 |
8.![]() |
Toyota | ![]() |
Ô tô | 135,82 | 7,99 | 171,71 | 115,40 |
9.![]() |
Fannie Mae | ![]() |
Dịch vụ tài chính | 53,13 | 6,48 | 1.019,17 | 76.84 |
10.![]() |
Walmart | ![]() |
Bán lẻ | 256,33 | 9,05 | 104,91 | 243,74 |
Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách năm 2012 của Global 2000
- Danh sách năm 2011 của Global 2000
- Danh sách năm 2010 của Global 2000
- Danh sách năm 2009 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
- Danh sách năm 2008 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
- Danh sách năm 2007 của Global 2000 Lưu trữ 2015-04-19 tại Wayback Machine
- Danh sách năm 2006 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
- Danh sách năm 2005 của Global 2000 - Báo cáo - Không đưa vào danh sách
- Danh sách năm 2004 của Global 2000 - Không đưa vào danh sách
- Danh sách năm 2003 của Global 2000 - Không đưa vào danh sách