Không gian Minkowski
- Alemannisch
- العربية
- Bahasa Indonesia
- বাংলা
- Беларуская
- Беларуская (тарашкевіца)
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- ქართული
- Magyar
- Македонски
- മലയാളം
- မြန်မာဘာသာ
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- ਪੰਜਾਬੀ
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenščina
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thuyết tương đối hẹp |
---|
Thuyết tương đối rộng |
---|
Dẫn nhập · Lịch sử · Nguyên lý toán học Kiểm chứng |
Khái niệm cơ sở |
Hiệu ứng và hệ quả |
Lý thuyết phát triển |
Nhà vật lý Einstein · Lorentz · Hilbert · Poincare · Schwarzschild · Sitter · Reissner · Nordström · Weyl · Eddington · Friedman · Milne · Zwicky · Lemaître · Gödel · Wheeler · Robertson · Bardeen · Walker · Kerr · Chandrasekhar · Ehlers · Penrose · Hawking · Taylor · Hulse · Stockum · Taub · Newman · Khâu Thành Đồng · Thorne khác |
Trong vật lý toán, không gian Minkowski (hoặc không thời gian Minkowski) là sự kết hợp của ba chiều không gian Euclide và một chiều thời gian vào một đa tạp bốn chiều trong đó khoảng-cách-không-thời gian giữa hai sự kiện không phụ thuộc vào hệ quy chiếu quán tính trong đó chúng được ghi lại. Mặc dù ban đầu được phát triển bởi nhà toán học Hermann Minkowski cho các phương trình điện từ Maxwell, cấu trúc toán học của không thời gian Minkowski đã được chứng minh là hệ quả tất yếu từ các định đề của thuyết tương đối hẹp.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Landau & Lifshitz 2002Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLandauLifshitz2002 (trợ giúp)
Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Khái niệm chính | ||
---|---|---|
Đo lường và chuẩn | Phép đo thời gian · UTC · Đơn vị đo thời gian · UT · TAI · Giây · Phút · Giờ · Thời gian thiên văn · Thời gian mặt trời · Múi giờ Đồng hồ · Đồng hồ thiên văn · Lịch sử đồng hồ · Thời gian học · Đồng hồ thiên văn hàng hải · Đồng hồ mặt trời · Đồng hồ nước Lịch · Ngày · Tuần · Tháng · Năm · Năm chí tuyến · Lịch Gregory · Lịch Hồi giáo · Lịch Julius Nhuận · Giây nhuận · Năm nhuận | |
Niên đại học | ||
Tôn giáo và thần thoại | ||
Triết học | ||
Khoa học vật lý | ||
Sinh học | ||
Liên quan | ||
Thuyết tương đối hẹp |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuyết tương đối rộng |
| ||||||||||||
Nhà khoa học |
| ||||||||||||
Thể loại |