Bước tới nội dung

Nam Bohemia (vùng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vùng Nam Bohemia (Jihočeský kraj)
Region
Làng cổ điển từ Nam Bohemia
Cờ
Biểu trưng
Quốc gia Cộng hòa Séc
Số huyện Huyện České Budějovice, Huyện Český Krumlov, Huyện Jindřichův Hradec, Huyện Písek, Huyện Prachatice, Huyện Strakonice, Huyện Tábor
Thủ phủ České Budějovice
Điểm cao nhất Plechý
 - cao độ 1.378 m (4.521 ft)
Diện tích 10.056 km2 (3.883 dặm vuông Anh)
Dân số 626.870 (06/2005)
Mật độ 62/km2 (161/sq mi)
Hejtman Jiří Zimola (ČSSD)
ISO 3166-2 CZ-JC
Biển số xe C
Website: http://www.kraj-jihocesky.cz/
Các huyện của Nam Bohemia

Vùng Nam Bohemia (tiếng Séc: Jihočeský kraj) là một đơn vị hành chính (kraj) của Cộng hòa Séc, nằm chủ yếu ở phần phía nam của đất lịch sử của Bohemia, với một phần nhỏ ở tây nam Moravia. Phần phía tây của khu vực Nam Bohemian là Prachens cũ (Prácheňsko), một khu vực cổ xưa rất lớn với các tính năng đặc biệt có của thủ phủ nó, Písek.

Các khu vực giáp ranh (theo chiều kim đồng hồ từ phía tây) gồm các vùng Plzeň, Trung Bohemia, VysočinaNam Moravia. Phía Nam giáp các bang Oberösterreich, Niederösterreich của Áo và bang Bayern của Đức. Cho đến ngày 30 tháng 5 năm 2001, khu vực được đặt tên như Budějovický kraj hoặc Českobudějovický kraj, theo tên thủ phủ của nó, České Budějovice. Tổng diện tích của khu vực là 10.056 km ² là 12,8% tổng diện tích của Cộng hòa Séc. Nam Bohemia của dân số là 630.063 và với chỉ 62 người trên 1 km ² khu vực có mật độ dân số thấp nhất trong cả nước.

Phân chia hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố thị xã

[sửa | sửa mã nguồn]
City Population
(ngày 31 tháng 12 năm 2007)
České Budějovice 95 071
Tábor 35 769
Písek 29 898
Strakonice 23 280
Jindřichův Hradec 22 300
Český Krumlov 13 752
Prachatice 11 712
Milevsko 9 158
Třeboň 8 840
Týn nad Vltavou 8 483
Vimperk 7 873
Dačice 7 848
Kaplice 7 310
Soběslav 7 304
Sezimovo Ústí 7 302
Vodňany 7 028
Blatná 6 693
Veselí nad Lužnicí 6 598
Bechyně 5 557
Protivín 5 065
Huyện Dân số Diện tích Mật độ Số khu định cư
České Budějovice (CB) 184.531 1.638,30 113 109
Český Krumlov (CK) 61.346 1.615,03 38 45
Jindřichův Hradec (JH) 92.719 1.943,69 48 106
Písek (PI) 70.290 1.126,84 62 75
Prachatice (PT) 51.461 1.375,03 37 65
Strakonice (ST) 70.823 1.032,10 69 112
Tábor (TA) 102.580 1.326,01 77 110

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  翻译: